Các phương pháp đo
|
Brinell, Vickers, Rockwell (HVT và HBT)
|
Phương pháp gia tải
|
Đo lực phản hồi theo mạch vòng kín bằng loadcell
|
Dải lực đo
|
2kgf tới 187.5kgf
|
Kích thước mẫu đo
|
Chiều cao mẫu tối đa: 170mm.
Chiều rộng mẫu tối đaL 165mm tính từ mũi đo
|
Màn hình hiển thị
|
Màn hình màu LCD hiển thị các kết quả đo, các giá
trị thống kê, tích hợp bộ chuyển đổi độ cứng..
|
Các chu trình đo
|
Tự động, gia tải, giữ tải, rút tải
|
Hệ quang học
|
Kính hiển vi quang học tương tự (A) hoặc kỹ thuật
số (D) với đèn LED chiếu sáng
|
Thị kính
|
Độ phóng đại 15x (10x: tùy chọn)
|
Vật kính
|
Độ phóng đại 2.5x, 5x và 10x thay đổi được
|
Lực đo
|
2, 2.5, 3, 5, 10, 15, 15.625, 20, 30, 31.25, 45,
50, 60, 62.5, 100, 125, 150, 187.5 kgf`
|
Tiêu chuẩn
|
EN/ISO và ASTM
|
Thang đo Rockwell
|
A, B, C, D, E, F, G, H, K , L, M, P, R, S, V, 15N,
30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y.
|
Thang đo Brinel
|
HB 1/2.5, 5, 10, 31.25kgf; HB2.5/6.25, 15/625,
31.25, 62.5, 187.5 kgf; HB5/25, 62.5, 125kgf; HB10/100kgf; HBT2.5/62.5,
187.5kgf
|
Thang đo Vickers
|
HV 2, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 120; HVT 50,
100kgf
|
Cổng kết nối
|
USB-2
|
Điều khiển đo lực
|
1-99s
|
Các đầu đo tương thích
|
Đầu đo Brinell mũi bi 1 – 2.5 – 5 – 10mm
Đầu đo Vickers mũi kim cương 136o;
Đầu đo Rockwell mũi kim cường côn 120o;
Đầu đo Rockwell mũi bi 1/16”, 1/8”. 1/4”, 1/2’’
|