Trang chủ    >>  Tin công nghệ

2 loại máy đo công suất tiêu biểu

Ngày cập nhật: 5/11/2016 2:23:00 PM
Các thiết bị đo nói chung hay thiết bị đo công suất nói riêng thì để chọn lựa được đúng loại sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng thì chúng ta cần tìm hiểu kỹ về sản phẩm đó trước khi mua. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về các dòng máy đo công suất điện hôm nay Đỉnh Cao xin giới thiệu đến các bạn 2 loại máy đo công suất tiêu biểu dưới đây.

may-do-cong-suat-Hioki-3333
Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất : Hioki - Nhật
Xuất xứ : Nhật Bản
Nguồn :      100 to 240 V AC, 50/60 Hz, 20 VA max.
Kích thước :  160 mm W × 100 mm  H × 227 mm 
Độ chính xác : ±0.1 % rdg. ±0.1 % f.s
Thời gian phàn hổi : 5 times/second
Tần số cơ bản :     45 Hz to 5 kHz
Dòng điện : 50/ 200/ 500 mA, 2/ 5/ 20 A AC (30 A Max.)
Đường đo : Một pha hai dây
Hạng mục đo : Điện áp, dòng điện, công suất tác dụng, công suất biểu kiến, công suất phản kháng
Điện áp : 200 V AC (300 V Max.)
(Công suất : 10.000 W to 4.000 kW)
Điện trở đầu vào (50/60 Hz): Điện áp :2.4 MΩ, Dòng điện : 7 mΩ
Giao tiếp :      RS-232C   



may-do-cong-suat-Hioki-3334
Thông số kỹ thuật:
Đầu ra Analog : Điện áp, dòng điện, công suất. Điện áp ra : +-2VDC
Kiểu đo : 1 pha, 2 dây
Chức năng khác : Trung bình, True RMS
Thời gian hiện thị : 5 times/s
Hạng mục đo : Điện áp, dòng điện, công suất, góc pha, hệ số công suất
Giải đo :
     + Điện áp AC/DC 15.000/30.00/150.00/300.0V
     + Dòng điện AC/DC 100.00/300.0 mA, 1.0000/3.000/10.000/30.00A
     + Công suất  1.5000 W〜9.000 kW
Điện trở đầu vào (50/60Hz) : Voltage: 2.4 MΩ, Current: 10 mΩ
Kích thước : 210x100x245mm
Khối lượng : 2.5kG
Độ chính xác : ±0.1%rdg. ±0.2%f.s. (DC), ±0.1%rdg. ±0.1%f.s. (45Hz to 66Hz)
Đặc tính tần số : 1 Hz ~ 5kHz
Truyền thông : RS-232C
Nguồn : 100 to 240 V AC, 50/60 Hz, 40 VA max. (at 100 to 120 V AC), 50 VA max. (at 200 to 240 V AC)


TIN MỚI HƠN

TIN CŨ HƠN

Link Exchange: Duong Ren - Kinh Hien Vi - Panme - Ban Map - Thuoc Cap-